Tiểu học An Tây B
HIỆU TRƯỞNG Phạm Văn Út |
PHÒNG GD&ĐT TX BẾN CÁT![]() |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do- Hạnh phúc |
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
3 lớp: 157 HS thường trú và tạm trú ở KP1, KP5 | 3 lớp: 106 HS thường trú và tạm trú ở KP1, KP5 | 2 lớp: 94 HS thường trú và tạm trú ở KP1, KP5 | 2 lớp: 84 HS thường trú và tạm trú ở KP1, KP5 | 2 lớp: 73 HS thường trú và tạm trú ở KP1, KP5 |
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện |
Theo quyết định 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 | Theo quyết định 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 | Theo quyết định 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 | Theo quyết định 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 | Theo quyết định 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 |
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
Phối hợpTốt Thực hiện đúng theo nội quy |
Phối hợpTốt Thực hiện đúng theo nội quy |
Phối hợpTốt Thực hiện đúng theo nội quy |
Phối hợpTốt Thực hiện đúng theo nội quy |
Phối hợpTốt Thực hiện đúng theo nội quy |
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
Đội TNTP.HCM, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL | Đội TNTP.HCM, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL | Đội TNTP.HCM, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL | Đội TNTP.HCM, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL | Đội TNTP.HCM, Chữ thập đỏ, hoạt động NGLL |
V |
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
100% đạt phẩm chất, năng lực. 100/% HTCTLH 100% SK tốt |
100% đạt phẩm chất, năng lực. 100/% HTCTLH 100% SK tốt |
100% đạt phẩm chất, năng lực. 100/% HTCTLH 100% SK tốt |
100% đạt phẩm chất, ,năng lực. 100/% HTCTLH 100% SK tốt |
100% đạt phẩm chất ,năng lực. 100/% HTCTTH 100% SK tốt |
VI |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
Đạt chuẩn KTKN trở lên | Đạt chuẩn KTKN trở lên | Đạt chuẩn KTKN trở lên | Đạt chuẩn KTKN trở lên | Đạt chuẩn KTKN trở lên |
An Tây, ngày 23 tháng 7 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG Phạm Văn Út |
PHÒNG GD&ĐT TX BẾN CÁT![]() |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do- Hạnh phúc |
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
I | Tổng số học sinh | 413 | 96 | 85 | 70 | 71 | 91 |
II | Số học sinh học 2 buổi/ngày (tỷ lệ so với tổng số) |
||||||
III | Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất | ||||||
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
31,1 | 30,8 | 31,7 | 32,1 | 30,7 | 31 |
2 | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
67 | 62,6 | 68,3 | 66,8 | 68,1 | 69 |
3 | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
1,9 | 6,6 | 0 | 1,1 | 1,2 | 0 |
IV | Số học sinh chia theo kết quả học tập | ||||||
1 | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
31,1 | 30,8 | 31,7 | 32,1 | 00,7 | 31 |
2 | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
67 | 62,6 | 68,3 | 66,8 | 68,1 | 69 |
3 | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
1,9 | 6,6 | 0 | 1,1 | 1,2 | 0 |
V | Tổng hợp kết quả cuối năm | ||||||
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
98,1 | 93,4 | 100 | 98,9 | 98,8 | 100 |
a | Trong đó: HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) |
31,4 | 30,8 | 31,7 | 30,7 | 28,2 | 31 |
b | HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) | 4,6 | 0 | 0 | 0,5 | 1,7 | 2,4 |
2 | Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
1,9 | 6,6 | 0 | 1,1 | 1,2 | 0 |
An Tây, ngày 23 tháng 7 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG Phạm Văn Út
|
PHÒNG GD&ĐT TX BẾN CÁT![]() |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do- Hạnh phúc |
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
I | Tổng số học sinh | 358 | 106 | 95 | 84 | 73 | |
II | Số học sinh học 2 buổi/ngày (tỷ lệ so với tổng số) |
100% | 100% | 100% | 100% | 100% | |
III | Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất | 514 | 156 | 106 | 95 | 84 | 73 |
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
221 (55.3%) |
60 (38,5%) |
46 (43,4%) |
41 (43,2%) |
37 (44% |
36 (49,3%) |
2 | Đạt (tỷ lệ so với tổng số) |
284 (44.2%) |
90 (57,7%) |
59 (55,7%) |
53 (55,8%) |
45 (53,6% |
37 (50,7%) |
3 | Cần cố gắng (tỷ lệ so với tổng số) |
10 (0.5%) |
6 (3,8%) |
1 (0,9%) |
1 (1%) |
2 (2,4%) |
|
IV | Số học sinh chia theo kết quả học tập | 514 | 156 | 106 | 95 | 84 | 73 |
1 | Hoàn thành tốt (tỷ lệ so với tổng số) |
120 (23,3%) |
30 (19,2%) |
25 (23,6%) |
26 (27.1%) |
24 (28,6%) |
15 (20,5%) |
2 | Hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
384 (74,7%) |
120 (76,9%) |
80 (75,5%) |
68 (71,8%) |
58 (68.9%) |
58 (79.5%) |
3 | Chưa hoàn thành (tỷ lệ so với tổng số) |
10 (2%) |
6 (3.9%) |
1 (0,9%) |
1 (1.1%) |
2 (2,5%) |
0 |
V | Tổng hợp kết quả cuối năm | 514 | 156 | 106 | 95 | 84 | 73 |
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
504 (98%) |
150 (96.2%) |
105 (99.1%) |
94 (98.9%) |
82 (97.6%) |
73 (100%) |
a | Trong đó: HS được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số) |
99 (19.3%) |
30 (19.2%) |
20 (18.9%) |
18 (18.9%) |
16 (19%) |
15 (20.5%) |
b | HS được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số) | 20 | 2 | 5 | 13 | ||
2 | Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
10 (2%) | 6(3.8%) | 1(0.9%) | 1(1.1%) | 2(2.4%) |
An Tây, ngày 13 tháng 10 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG |
PHÒNG GD&ĐT TX BẾN CÁT![]() |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do- Hạnh phúc |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 12/12 | Số m2/học sinh |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 12 | 2,82m2/HS |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | - |
3 | Phòng học tạm | 0 | - |
4 | Phòng học nhờ, mượn | 0 | - |
III | Số điểm trường lẻ | - | |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 9 430,4 | |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 3 000 | |
VI | Tổng diện tích các phòng | 1936 | |
1 | Diện tích phòng học (m2) | 121 | |
2 | Diện tích thư viện (m2) | 121 | |
3 | Diện tích phòng giáo dục thể chất hoặc nhà đa năng (m2) | ||
4 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật (m2) | ||
5 | Diện tích phòng ngoại ngữ (m2) | ||
6 | Diện tích phòng học tin học (m2) | 121 | |
7 | Diện tích phòng thiết bị giáo dục (m2) | ||
8 | Diện tích phòng hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật học hòa nhập (m2) | ||
9 | Diện tích phòng truyền thống và hoạt động Đội (m2) | ||
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 11 | Số bộ/lớp |
1 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định | ||
1.1 | Khối lớp 1 | 0 bộ | |
1.2 | Khối lớp 2 | 2 bộ | |
1.3 | Khối lớp 3 | 3 bộ | |
1.4 | Khối lớp 4 | 3 bộ | |
1.5 | Khối lớp 5 | 3 bộ | |
2 | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định | ||
2.1 | Khối lớp 1 | 3 bộ | |
2.2 | Khối lớp 2 | ||
2.3 | Khối lớp 3 | ||
2.4 | Khối lớp 4 | ||
2.5 | Khối lớp 5 | ||
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 40 | Số học sinh/bộ |
IX | Tổng số thiết bị dùng chung khác | Số thiết bị/lớp | |
1 | Ti vi | 0 | |
2 | Cát xét | 0 | |
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 0 | |
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 01 | |
5 | Thiết bị khác... | 02 | |
6 | ….. |
An Tây, ngày 23 tháng 7 năm 2020 HIỆU TRƯỞNG Phạm Văn Út |
PHÒNG GD&ĐT TX BẾN CÁT![]() |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM![]() |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 17 | 6 | 2 | 3 | |||||||||||
I | Giáo viên | 14 | 12 | 2 | |||||||||||
Trong đó số giáo viên chuyên biệt: | |||||||||||||||
1 | Tiếng dân tộc | ||||||||||||||
2 | Ngoại ngữ | 2 | 2 | ||||||||||||
3 | Tin học | 1 | 1 | ||||||||||||
4 | Âm nhạc | 0 | 0 | ||||||||||||
5 | Mỹ thuật | 1 | 1 | ||||||||||||
6 | Thể dục | 1 | 1 | ||||||||||||
II | Cán bộ quản lý | 2 | 2 | ||||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | |||||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | |||||||||||||
III | Nhân viên | ||||||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | ||||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | 1 | ||||||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | 1 | 1 | ||||||||||||
5 | Nhân viên thư viện | 1 | 1 | ||||||||||||
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | ||||||||||||||
7 | Nhân viên công nghệ thông tin | ||||||||||||||
8 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | ||||||||||||||
9 | Bảo vệ | 2 | 2 | ||||||||||||
10 | Tổng PT Đội | 1 | 1 | ||||||||||||
11 | NVPV | 1 | 1 |
An Tây, ngày 23 tháng 7 năm 2020 HIỆU TRƯỞNG Phạm Văn Út |
Ý kiến bạn đọc